Từ điển Thiều Chửu
萁 - ki
① Dây đậu. Tào Thực 曹植 (192-232) có câu thơ rằng: Chữ đậu nhiên đậu ki 煮豆燃豆萁 nấu đậu đun bằng dây đậu, là vì bị anh là Tào Phi ức hiếp mà nói thế. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là đậu ki 豆萁 là vì thế. ||② Cỏ ki.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萁 - ki
Tên một loài cây gỗ mềm, thời cổ thường dùng để giùi lấy lửa — Trợ ngữ từ ở cuối câu — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
萁 - kì
Dây của cây đậu. Ta quen đọc Ki.


煮豆燃萁 - chử đậu nhiên ky ||